Negotiating Delivery
Essay by Tran Dao • August 24, 2016 • Exam • 8,300 Words (34 Pages) • 1,828 Views
CHAPTER 1: NEGOTIATING DELIVERY
_Signature date
_The date of execution: a date on which both parties sign a contract
_Coming into force: contract is binding and effective
_Delivery date
_Cut-off date: a date by which there is no contract if it hasn’t come into force
_Liquidated damages: a sum of money that will fully and adequately compensate the buyer for any measurable loss.
_Quasi indemnity: a figure to relieve the exporter liability for delay in delivery. It is enforceable everywhere but open to challenge as unconscionable.
_Penalty: a figure to terrorize the exporter into punctual delivery. It is not enforceable in English law or other common law system.
_Grace period: a certain time after the agreed delivery date in which a seller is not liable for making compensation to the buyer for the delay. It is used to facilitate early delivery.
_Insurance documents:
- An agreement with an insurance company covering all the shipments over a period of time.
- An insurance document issued to the buyer covers an individual consignment. It states in outline the cover offer and the details of the individual shipment.
- Offers the exporter insurance cover on all shipments over a period of time. It is open-ended and does not expire, although there are provisions for cancellation on due notice.
- Insurance Policy: an agreement with an insurance company covering all their shipment over a period of time.
- A certificate of insurance: an insurance document issued to the buyer covers an individual consignment. It states in outline the cover offer and the details of the individual shipment.
- An open cover: offer the exporter insurance cover on all shipments over a period of time. It is open-ended and does not expire, although there are provisions for cancellation on due notice.
- A floating policy: offer the exporter insurance cover on all shipments over a period of time. It is set up for a particular time and automatically expires unless renewed.
- An unvalued policy: The value can be established after a loss: naturally, the exported must prove his figures precisely. As long as the figure does not exceed the total cover under the policy, the insurer will pay.
- A valued policy: the value of the goods can be stated on the insurance documents. Its stated figure can include not only the cost of the goods but also the profit the exporter hoped to make on them.
_Packaging: In terms of packing in what conditions are good considered to conform to the contract?
- In principle, goods do not conform to the contract unless they are contained or packaged in the manner usual for such goods.
_Marking: What is marking concerned with? What will happen if packaging or making are incorrect?
- Identify the goods
- Handling the goods
- Government regulation
- If packaging or marking are incorrect, payment under a letter of credit will be delayed.
- Phrase translation:
Vietnamese | English |
Phụ thuộc vào việc có sẵn khoang tàu | Shall be subject to availability of vessel’s space |
Hợp đồng sẽ trở nên hết hiệu lực | This contract shall become null and void |
Người bán tự định đoạt | The Seller, at his own discretion/ disposal |
Không làm ảnh hưởng đến | Without prejudice to |
Người mua mời SGS giám định hàng hoá | Shall be entitled to have the goods inspected by SGS |
Người mua khiếu nại người bán bằng telex | The Buyer shall first lodge/ make a claim against the Seller by telex |
Theo hợp đồng này, theo luật hoặc theo các quy định khác | Under this Contract or at law or otherwise |
Chấm dứt hợp đồng ngay khi thông báo kịp thời cho bên kia | Party may on due notification to the other party terminate this contract |
Cho phép tiếp cận hàng hoá vì mục đích giám định | Permit access to the goods for the purpose of inspection |
Cung cấp bằng chứng về tổn thất, thiệt hại, hư hại của hàng hoá | Furnish proof at any loss, damage or injury |
Phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc giao hàng trễ | Arising from or in connection with late delivery of any goods |
Trong trường hợp giao hang trễ nằm ngoài lý do bất khả kháng | In the event of late deliver for reasons other than force majeure |
Phần hàng chưa giao tính trên ngày giao hàng trễ | The undelivered part per day of late delivery |
Bao gồm nhưng không giới hạn | Include but not limited to |
- Exercise paper:
Vietnamese | English |
1.Việc thanh toán sẽ phải được thực hiện trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận được “Vận đơn sạch, hàng đã được giao lên tàu” của bên A. | Payment shall be made within 20 days upon/ from/ since receipt of “Clean shipped on board B/L” from party A. |
2.Hàng sẽ được giao theo Incoterms 2000. Rủi ro và quyền sở hữu đối với hang hoá sẽ được chuyển từ người bán sang người mua tại thời điểm giao hàng. | Delivery of the goods shall be made (Incoterms). Risk and title to the goods shall pass from the seller to the buyer on Delivery. |
3.Nếu một bên bị ngăn cản hoặc trì hoãn việc thực hiện bất kì nghĩa vụ nào của hợp đồng này thì bên đó sẽ phải thông báo ngay lập tức cho bên kia về trường hợp bất khả kháng này, các nghĩa vụ có liên quan và thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng. | If either party is prevented from, or delayed in, performing any duty under this Contract, then this party shall immediately notify the other party of the event, of duty affected, and of the expected duration of the event. |
4.Bên bán phải trả cho bên mua tiền bồi thường thiệt hại ước tính là 0,1% giá trị của hợp đồng tính cho mỗi tuần giao hàng trễ, nhưng tối đa là 20% giá trị của hợp đồng. | The Seller shall pay the Buyer 0.1% of the contract price for each week of late delivery, up to a maximum deduction of 20% of the contract value. |
5.Việc giao hang tuỳ thuộc vào việc tàu đã sẵn sang để chở hay đã có khoang trống trên tàu để tiếp nhận hang chưa. | Delivery shall be subject to availability of the vessel or vessel’s space. |
6. Bất kỳ mặt hàng, thiết bị, cấu phần bất kể là ở nước của người sản xuất hay nơi khác trong phạm vi kiểm soát của người bán sẽ phải được kiểm tra trước khi giao hang và trải qua khâu kiểm nghiệm dưới dự giám sát của SGS. | Any items, equipment, parts, regardless of the country of manufacturer within the scope of the Seller’s supply shall be subject to pre-shipment inspection and necessary test witnessing by SGS. |
7.Người bán có thể tuỳ quyền định đoạt của chính mình sắp xếp cho tàu chở hang hoặc khoang chứa hàng, giao hang đi mà không ảnh hưởng đến những quyền khác hay các biện pháp khắc phục lỗi khác mà người bán có thể phải thực hiện theo hợp đồng. | The Seller may, at its sole discretion, arrange for the vessel or the vessel’s space and make shipments of the goods without prejudice to any other rights and remedies the Seller may have under this contract. |
8.Ngày giao hang được thể hiện trên vận đơn sẽ là bằng chứng cho thời điểm giao hàng. | The “on board” or “shipped” date of B/L shall be proof of shipment time. |
9.Trường hợp không có bằng chứng cho trường hợp ngược lại, sự chậm trễ trong trường hợp này là có thể chấp nhận được cho dù ngày giao hang có là ngày làm việc bình thường không. | In the absence of evidence to the contrary, this delay shall be accepted whether or not such a date was normal working day. |
10.Thông báo giao hang cuối cùng: trong vòng 24h kể từ lúc giao hang, người bán có nghĩa vụ phải thông báo bằng thư tín, điện tín: số hợp đồng, số lượng, trọng lượng tổng cộng, trọng lượng tịnh, kích thước, số gói hang, trị giá hoá đơn, tên con tàu chuyên chở, số vận đơn, ngày tàu chạy. | |
11.Người mua có quyền cho Vinacontrol kiểm tra hang hoá ở nơi đến, nếu có bất kì sự sai biệt nào phát sinh liên quan đến số lượng và chất lượng, trước tiên người mua phải khiếu nại người bán dưới hình thức telex. | |
12.Thoả thuận này phải có hiệu lực sau khi hai bên kí hợp đồng vào ngày cần có sự phê duyệt của các nhà chức trách có thẩm quyền ở quốc gia người của ngừoi mua và người bán. | This agreement shall come into force after execution by both parties on the date of the last necessary approval by the competent authorities in the country of the Seller and the Buyer. If the contract has not come into force within ninety days of execution, it shall become null and void. |
13.Nếu hợp đồng không có hiệu lực trong vòng 90 ngày kể từ khi hai bên kí hợp đồng, thì nó sẽ trở nên hết hiệu lực. | If the contract has not come into force within 90 days of execution, it shall become null and void. |
14.Sự tuân thủ về thời gian là điều kiện tiên quyết để hợp đồng có hiệu lực. | Time is and shall be of the essence of this Contract. |
15.Nếu có bất xuất khuyết tật nào hiện trong bất kỳ phần hang nào tại thời điểm giao hang trong thời gian bảo hành thì phải thông báo ngay cho người bán. Người bán ngay lập tức bằng chi phí và rủi ro của mình tự định đoạt sửa chữa hoặc thay thế mặt hang như vậy hoặc bằng cách khác sửa đổi khuyết tật của hang hoá. | If any defect provably present in any of the goods on the date of delivery comes to light during the defects liability period, then the Buyer shall forthwith notify the Seller; the Seller, without undue delay, shall at his own risk and at his discretion repair or replace such item or otherwise make good the defect. |
16.Tất cả các khoản tiền phải thanh toán theo Hợp đồng này sẽ được thanh toán đầy đủ mà không được khấu trừ hoặc giữ lại, ngoại trừ theo quy định của pháp luạt. Một bên không có quyền ghi nợ, bù trừ hoặc đặt yêu cầu ngược lại đối với Bên kia nhằm mục đích giữ lại toàn bộ hay một phần bất kỳ khoản tiền nào. | All amount due under this agreement shall be paid in full without any deduction or withholding other than as required by law. Each party shall not be entitled to assert any credit, set-off or counterclaim against the other party. |
17.Trong trường hợp chậm giao hang vì những lý do khác nằm ngoài trường hợp bất khả kháng như đã xác định trong điều 17 dưới đây, Người Bán phải thanh toán các khoản bồi thường thiệt hại ước tính, chứ không phải là thanh toán dưới hình thức tiền phạt vi phạm hợp đồng, với số tiền bằng 5% … tính trên tổng trị giá phần hang chưa giao cho mỗi ngày chậm giao tới mức cao nhất là 10% tính trên trị giá hợp đồng. | In the event of late delivery for reasons other than Force Majeure as defined in Clause 17 below, the Seller shall pay as liquidated damages and not as a penalty the sum of 5% of the value of the undelivered part per Day of late delivery up to maximum of 10% of the Contract price. |
18.Việc thanh toán tiền bồi thường thiệt hại ước tính phải được thực hiên ngay mà người mua không buộc phải đưa ra bất kỳ bằng chứng nào về sự mất mát, tổn thất hay thương tật nào. | Payment of liquidated damages shall be due without the Buyer having to furnish proof of any loss, damage or injury. |
19.Việc người bán thanh toán tiền bồi thường thiệt hại ước tính sẽ không ngăn cản người mua trong việc đòi người bán bồi thường thiệt hại đối với bất kỳ tổn thất, thương tật hay thiệt hại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc chậm giao hang. | Payment of liquidated damages by the Seller shall not preclude the Buyer from seeking compensatory damages from the Seller for any loss, injury or damage arising from or in connection with late delivery of any goods. |
...
...